TT | Tên sản phẩm | Tiêu chuẩn | Thủ tục chứng nhận | Phương thức chứng nhận |
1. | Cáp kim loại dùng trong mạng viễn thông Telecommunication network metallic cable | TCVN 8238:2009 TCVN 8697:2011 TCVN 8698:2011 |
TT-01 |
5, 7 |
2. | Thiết bị tập trung thuê bao Digital line unit DLU or remote subscriber unit RSU |
TCVN 7189:2009 |
TT-02 |
5, 7 |
3. | Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s 140 Mbit/s digital multiplexer equipment |
TCVN 8237:2009 |
TT-03 |
5, 7 |
4. | Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s 34 Mbit/s digital multiplexer equipment |
TCVN 8236:2009 |
TT-04 |
5, 7 |
5. | Cáp sợi quang Optical fiber cable | TCVN 8665:2011 TCVN 8696:2011 |
TT-05 |
5, 7 |
6. | Thiết bị cảnh báo (nhiệt độ, cửa mở, đột nhập, cháy và khói, độ cao bằng đèn báo,…) cho nhà trạm, nhà cao tầng và trụ ăng ten Fire detection and alarm system |
TCVN 5738:2001 |
TT-06 |
5, 7 |
7. | Cáp đồng trục dùng trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp Coaxial communication cable used in cabled television distribution network |
TCVN 10296:2014 |
TT-07 |
5, 7 |
8. | Thiết bị lọc tín hiệu thoại trên đường truyền số liệu Voice splitter on data communication line |
TCVN 7189:2009 |
TT-10 |
5, 7 |
9. | Thiết bị ghép kênh quang Optical multiplexer/ demultiplexer | G.703 (11/2001) G.704 (10/1998) |
TT-11 |
5, 7 |
10. | Giá, phiến đấu dây Main distribution frame, line termination module (connection/disconnection module) |
ISO/IEC 11801:2002 |
TT-12 |
5, 7 |
11. | Hộp đấu dây diện thoại Telephone line termination box |
IEC 61439-1:2009 |
TT-13 |
5, 7 |
12. | Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện Protective device against over-voltage and over- current from lighting discharges and electric power lines |
IEC 61643-1:2005 IEC 61643-11:2011 IEC 61643-21:2000 |
TT-14 |
5, 7 |
13. | Bộ thu tín hiệu truyền hình Set top box |
TCVN 7189:2009 |
TT-15 |
5, 7 |
14. | Măng xông cáp Cable closure |
IEC 61439-1:2011 |
TT-17 |
5, 7 |
15. | Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông Power plant -48 VDC for telecommunication equipment |
TCVN 8687:2011 |
TT-19 |
5, 7 |
TT | Tên sản phẩm | Tiêu chuẩn |
Thủ tục chứng nhận | Phương thức chứng nhận |
1. | Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm sử dụng trong mạng viễn thông, công nghệ thông tin và truyền hình Plastic ducting used for underground cable lines in telecommunication, information and television networks |
TCVN 8699:2011 |
TT-16 |
5, 7 |
Phương thức 2 – Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
Bước 1: Đánh giá sự phù hợp của quá trình sản xuất.
Đối với tổ chức, cá nhân chưa có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm: Tổ chức chứng nhận thực hiện việc đánh giá quá trình sản xuất sản phẩm đề nghị chứng nhận.
Đối với tổ chức, cá nhân có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm: Tổ chức chứng nhận tiến hành xem xét hồ sơ và đánh giá kiểm chứng thực tế việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức, cá nhân và xác nhận tính phù hợp.
Tổ chức chứng nhận đánh giá sự phù hợp của quá trình sản xuất theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 của QĐ số 350/QĐ-CVT.
Bước 2: Lấy mẫu sản phẩm (theo hướng dẫn tại Phụ lục III của QĐ số 350/QĐ-CVT)
Tổ chức chứng nhận thực hiện lấy và niêm phong mẫu sản phẩm trên thị trường hoặc tại cơ sở sản xuất, kho hàng của tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận.
Bước 3: Đo kiểm mẫu sản phẩm (theo hướng dẫn tại Phụ lục III của QĐ số 350/QĐ-CVT)
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nộp kết quả đo kiểm mẫu sản phẩm cho Tổ chức chứng nhận.
Bước 5: Đánh giá kết quả đo kiểm mẫu sản phẩm
Tổ chức chứng nhận đánh giá kết quả đo kiểm các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm so với tiêu chuẩn áp dụng chứng nhận.
Bước 6: Kết luận
Tổ chức chứng nhận kết luận về sự phù hợp của sản phẩm trên cơ sở kết quả đánh giá sự phù hợp của kết quả đo kiểm so với tiêu chuẩn áp dụng chứng nhận và kết quả đánh giá sự phù hợp của hệ thống đảm bảo chất lượng sản phẩm.