Đo kiểm sản phẩm

Nội dung chính

  • Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông (TQC) là đơn vị sự nghiệp hoạt động dịch vụ kỹ thuật được Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ định thực hiện việc thử nghiệm.
  • TQC thực hiện đo kiểm sản phẩm bưu chính, viễn thông, điện tử và công nghệ thông tin theo phạm vi chỉ định tại quyết định số 669/QĐ-BTTTT ngày 19/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Đo kiểm Sản phẩm viễn thông, công nghệ thông tin
TQC có đội ngũ chuyên gia với nhiều năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực đo kiểm các sản phẩm Viễn thông và Công nghệ Thông tin, các sản phẩm chúng tôi đo kiểm gồm:
TT Sản phẩm viễn thông, công nghệ thông tin Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
1 Thiết bị truyền dẫn quang QCVN 7:2010/BTTTT(1)
2 Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) QCVN 22:2021/BTTTT(1)
3 Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD QCVN 16:2018/BTTTT(4)
EN 301 908-3 V11.1.3
EN 301 908-1 V11.1.1
ETSI TS 125 104 V11.12.0
4 Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz QCVN 23:2011/BTTTT(5)
5 Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS QCVN 24:2011/BTTTT(6)
6 Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz QCVN 25:2011/BTTTT(7)
7 Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn QCVN 26:2011/BTTTT(8)
8 Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) QCVN 29:2011/BTTTT(9)
9 Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) QCVN 30:2011/BTTTT(10)
10 Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự QCVN 37:2018/BTTTT
11 Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz QCVN 40:2011/BTTTT(11)
12 Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM QCVN 41:2016/BTTTT(12)
EN 301 502 v12.1.1
13 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) QCVN 42:2011/BTTTT
14 Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự QCVN 43:2011/BTTTT
15 Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại QCVN 44:2018/BTTTT
16 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G), Rada, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... QCVN 47:2015/BTTTT(13)
17 Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn QCVN 50:2011/BTTTT(14)
18 Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông QCVN 51:2011/BTTTT(15)
19 Thiết bị vô tuyến VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải QCVN 52:2020/BTTTT(16)
20 Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz QCVN 53:2017/BTTTT(17)
21 Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz QCVN 54:2020/BTTTT
22 Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz QCVN 55:2011/BTTTT
EN 300 330 V2.1.1
23 Thiết bị vô tuyến nghiệp dư QCVN 56:2011/BTTTT(18)
24 Điện thoại vô tuyến MF và HF QCVN 59:2011/BTTTT(19)
25 Điện thoại vô tuyến UHF QCVN 61:2011/BTTTT(20)
26 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) và Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) QCVN 63:2020/BTTTT
NorDig unified requirements for integrated receiver decoders
NorDig unified test plan for integrated receiver decoders
Digi.TV Regional receiver Recommendations
Digi.TV Conformance test specification
27 Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 65:2021/BTTTT
EN 301 893 V1.3.1
EN 301 893 V2.1.1
28 Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD QCVN 66:2018/BTTTT
EN 301 908-11 V11.1.2
EN 301 908-1 V11.1.1
ETSI TS 125 106 V11.0.0
29 Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz - 68 MHz QCVN 70:2013/BTTTT(21)
30 Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz QCVN 73:2013/BTTTT
31 Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz QCVN 74:2020/BTTTT(22)
32 Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 75:2013/BTTTT(23)
33 Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 76:2013/BTTTT(24)
34 Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 QCVN 77:2013/BTTTT(25)
35 Thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz QCVN 91:2015/BTTTT
36 Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dẫn dữ liệu băng rộng dải tần từ 1 GHz đến 40 GHz QCVN 92:2015/BTTTT(26)
37 Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz QCVN 95:2015/BTTTT(27)
38 Pin lithium cho thiết bị cầm tay QCVN 101:2020/BTTTT
39 Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD QCVN 110:2017/BTTTT
EN 301 908-14 V11.1.1
EN 301 908-1 V11.1.1
40 Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD QCVN 111:2017/BTTTT
41 Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến QCVN 117:2020/BTTTT
42 Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 1 GHz đến 40 GHz QCVN 122:2020/BTTTT

Ghi chú:

(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật công suất quang của QCVN 7:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.2.5, 2.3.4, 2.3.5 của QCVN 10:2010/BTTTT;
(3) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2, 2.6.2, 2.6.3 của QCVN 22:2021/BTTTT;
(4) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.4, 2.5, 2.6 của QCVN 16:2018/BTTTT;
(5) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1.1, 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4 của QCVN 23:2011/BTTTT;
(6) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5 của QCVN 24:2011/BTTTT;
(7) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.2.1.1, 2.1.1.2, 2.2.1.4 của QCVN 25:2011/BTTTT;
(8) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 26:2011/BTTTT;
(9) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(10) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(11) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.8, 2.9 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(12) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3.1, 2.3.2, 2.3.3, 2.3.4, 2.3.5, 2.2.11 của QCVN 41:2016/BTTTT;
(13) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thủ tục theo sự vụ và các quy định khác của Luật Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;
(14) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.4, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.8 trong điều kiện bình thường của QCVN 50:2011/BTTTT;
(15) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 51:2011/BTTTT;
(16) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 52:2020/BTTTT;
(17) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.7 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(18) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 56:2011/BTTTT;
(19) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3, 2.3.1, 2.3.3, 2.3.5, 2.4.1 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(20) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(21) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(22) Áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động dưới 6 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(23) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(24) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(25) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(26) Áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz cho các chỉ tiêu kỹ thuật 2.3.1, 2.3.2 của QCVN 92:2015/BTTTT;
(27) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.3 và 2.1.4 của QCVN 95:2015/BTTTT;
(28) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 110:2017/BTTTT;
(29) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;
(30) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 và 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;
(31) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT;

Tiếp nhận mẫu đo
Việc tiếp nhận mẫu đo kiểm được thực hiện trực tiếp với khách hàng hoặc nhận qua đường bưu điện theo địa chỉ:
  • Địa điểm: Phòng Thử nghiệm và Hiệu chuẩn – Trung tâm đo Lường Chất lượng Viễn Thông (VILAS 103)
  • Địa chỉ: Tầng 7 tòa nhà VNTA, số 68, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 024.39436608
  • Địa điểm: Chi nhánh Miền Trung – Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông
  • Địa chỉ: Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3583222
  • Địa điểm: Chi nhánh Miền Nam – Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông
  • Địa chỉ: Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.39919066
Thời gian đo kiểm
  • TQC luôn sẵn sàng phục vụ một cách nhanh nhất theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận mẫu đo (đối với các mẫu đo là thiết bị đầu cuối); Đơn vị sẽ cấp kết quả đo kiểm và trả mẫu đo cho khách hàng. Trong trường hợp thời gian thực hiện dài hơn (do mẫu đo phức tạp, có quá nhiều yêu cầu đo kiểm hoặc bất kỳ lý do nào khác), đơn vị sẽ thông báo trước cho khách hàng.
Liên kết các đơn vị

TQC

TRỤ SỞ CHÍNH

Tầng 7, 8 – Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

CHI NHÁNH MIỀN NAM

Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

TÍN NHIỆM MẠNG

Chung nhan Tin Nhiem Mang
Copyright @ 2024