TT | Sản phẩm viễn thông, công nghệ thông tin | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
---|---|---|
1 | Thiết bị truyền dẫn quang | QCVN 7:2010/BTTTT(1) |
2 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 22:2021/BTTTT(1) |
3 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 16:2018/BTTTT(4) EN 301 908-3 V11.1.3 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 104 V11.12.0 |
4 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 23:2011/BTTTT(5) |
5 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS | QCVN 24:2011/BTTTT(6) |
6 | Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 25:2011/BTTTT(7) |
7 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | QCVN 26:2011/BTTTT(8) |
8 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT(9) |
9 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT(10) |
10 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | QCVN 37:2018/BTTTT |
11 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz | QCVN 40:2011/BTTTT(11) |
12 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41:2016/BTTTT(12) EN 301 502 v12.1.1 |
13 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | QCVN 42:2011/BTTTT |
14 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | QCVN 43:2011/BTTTT |
15 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại | QCVN 44:2018/BTTTT |
16 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G), Rada, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... | QCVN 47:2015/BTTTT(13) |
17 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | QCVN 50:2011/BTTTT(14) |
18 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | QCVN 51:2011/BTTTT(15) |
19 | Thiết bị vô tuyến VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | QCVN 52:2020/BTTTT(16) |
20 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz | QCVN 53:2017/BTTTT(17) |
21 | Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz | QCVN 54:2020/BTTTT |
22 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz | QCVN 55:2011/BTTTT EN 300 330 V2.1.1 |
23 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT(18) |
24 | Điện thoại vô tuyến MF và HF | QCVN 59:2011/BTTTT(19) |
25 | Điện thoại vô tuyến UHF | QCVN 61:2011/BTTTT(20) |
26 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) và Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) | QCVN 63:2020/BTTTT NorDig unified requirements for integrated receiver decoders NorDig unified test plan for integrated receiver decoders Digi.TV Regional receiver Recommendations Digi.TV Conformance test specification |
27 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 65:2021/BTTTT EN 301 893 V1.3.1 EN 301 893 V2.1.1 |
28 | Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 66:2018/BTTTT EN 301 908-11 V11.1.2 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 106 V11.0.0 |
29 | Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz - 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT(21) |
30 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz | QCVN 73:2013/BTTTT |
31 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz | QCVN 74:2020/BTTTT(22) |
32 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 75:2013/BTTTT(23) |
33 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 76:2013/BTTTT(24) |
34 | Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2013/BTTTT(25) |
35 | Thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 MHz đến 2000 MHz | QCVN 91:2015/BTTTT |
36 | Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dẫn dữ liệu băng rộng dải tần từ 1 GHz đến 40 GHz | QCVN 92:2015/BTTTT(26) |
37 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz | QCVN 95:2015/BTTTT(27) |
38 | Pin lithium cho thiết bị cầm tay | QCVN 101:2020/BTTTT |
39 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 110:2017/BTTTT EN 301 908-14 V11.1.1 EN 301 908-1 V11.1.1 |
40 | Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 111:2017/BTTTT |
41 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến | QCVN 117:2020/BTTTT |
42 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 1 GHz đến 40 GHz | QCVN 122:2020/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật công suất quang của QCVN 7:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.2.5, 2.3.4, 2.3.5 của QCVN 10:2010/BTTTT;
(3) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2, 2.6.2, 2.6.3 của QCVN 22:2021/BTTTT;
(4) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.4, 2.5, 2.6 của QCVN 16:2018/BTTTT;
(5) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1.1, 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4 của QCVN 23:2011/BTTTT;
(6) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5 của QCVN 24:2011/BTTTT;
(7) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.2.1.1, 2.1.1.2, 2.2.1.4 của QCVN 25:2011/BTTTT;
(8) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 26:2011/BTTTT;
(9) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(10) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(11) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.8, 2.9 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(12) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3.1, 2.3.2, 2.3.3, 2.3.4, 2.3.5, 2.2.11 của QCVN 41:2016/BTTTT;
(13) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thủ tục theo sự vụ và các quy định khác của Luật Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;
(14) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.4, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.8 trong điều kiện bình thường của QCVN 50:2011/BTTTT;
(15) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 51:2011/BTTTT;
(16) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 52:2020/BTTTT;
(17) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.7 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(18) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 56:2011/BTTTT;
(19) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3, 2.3.1, 2.3.3, 2.3.5, 2.4.1 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(20) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(21) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(22) Áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động dưới 6 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(23) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(24) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(25) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(26) Áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz cho các chỉ tiêu kỹ thuật 2.3.1, 2.3.2 của QCVN 92:2015/BTTTT;
(27) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.3 và 2.1.4 của QCVN 95:2015/BTTTT;
(28) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 110:2017/BTTTT;
(29) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;
(30) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 và 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;
(31) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT;