CHỨNG NHẬN HỢP QUY

Nội dung chính

  • TQC là đơn vị sự nghiệp hoạt động dịch vụ kỹ thuật được Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ định thực hiện nhiệm vụ chứng nhận hợp quy.
  • TQC thực hiện chứng nhận hợp quy với các sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
  • Phạm vi chỉ định theo quyết định số 750/QĐ-BTTTT ngày 09/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
GIỚI THIỆU
Chứng nhận hợp quy là việc xác nhận sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và/hoặc tiêu chuẩn do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định bắt buộc áp dụng  nhằm bảo đảm tính tương thích của sản phẩm trong kết nối, an toàn mạng viễn thông quốc gia, an ninh thông tin, bảo đảm các yêu cầu về tương thích điện từ trường, sử dụng có hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên phổ tần số vô tuyến điện, an toàn cho con người và môi trường, bảo vệ quyền lợi của người sử dụng
Phương thức chứng nhận hợp quy

Các phương thức chứng nhận hợp quy áp dụng tại các Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông gồm các phương thức chứng nhận quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/05/2020

Phương thức 1
– Là phương thức thử nghiệm mẫu điển hình.
– Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền đã có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương).
Phương thức 5
– Là phương thức thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
– Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền chưa có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương) nhưng có quy trình sản xuất và giám sát đảm bảo chất lượng để đánh giá.
Phương thức 7
– Là phương thức thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
– Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa không áp dụng được theo phương thức 1 hoặc phương thức 5.
Thành phần hồ sơ
1. Văn bản đề nghị chứng nhận hợp quy.
2.  Bản sao giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (chỉ nộp khi chứng nhận lần đầu hoặc khi các giấy tờ có sự thay đổi):
– Đối với tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Quyết định/Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư.
– Đối với cá nhân: Chứng minh nhân dân/hộ chiếu.
3. Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm đề nghị CNHQ (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh; thể hiện đầy đủ các nội dung: tên, ký hiệu, các thông tin kỹ thuật của sản phẩm, ảnh chụp bên ngoài, hãng sản xuất).
4. Tài liệu mô tả thông tin của sản phẩm mẫu được dùng để đo kiểm phục vụ CNHQ: phải thể hiện được một số thông tin cơ bản của sản phẩm mẫu như ký hiệu sản phẩm, hãng sản xuất, nơi sản xuất, số S/N (hoặc tương đương), ảnh chụp nhãn hàng hóa (áp dụng đối với phương thức 1).
5. Chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (áp dụng đối với phương thức 1).
6. Kết quả đo kiểm (áp dụng đối với phương thức 1).
7. Quy trình sản xuất và quy trình đảm bảo chất lượng sản phẩm (áp dụng đối với phương thức 5).
8 Tài liệu liên quan đến lô sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy (áp dụng đối với phương thức 7).
Trình tự xử lý hồ sơ
– Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
– Bước 2: Thỏa thuận chi phí chứng nhận hợp quy.
– Bước 3: Xem xét tính hợp lệ của chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (áp dụng đối với phương thức 1).
– Bước 4: Đánh giá quá trình sản xuất (áp dụng đối với phương thức 5).
– Bước 5: Xem xét sự đồng nhất của lô sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy (áp dụng đối với phương thức 7).
– Bước 6: Lấy mẫu (áp dụng đối với phương thức 5 và 7).
– Bước 7: Đánh giá sự phù hợp của kết quả đo kiểm.
– Bước 8: Trả kết quả xử lý.
Hao Phí Dịch vụ
Hao phí dịch vụ chứng nhận hợp quy theo quyết định số 09/QĐ-TTĐLCL ngày 30/9/2020 của Giám đốc Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông, mức hao phí cụ thể như sau:
STTHạng mụcĐơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ)Phương thức áp dụngGhi chú    áp dụng
1Hao phí tiếp nhận hồ sơ400.0001, 5, 701 sản phẩm
2

Hao    phí     xem          xét

phương thức áp dụng

600.0001, 5, 701 bộ tài liệu về phương thức áp dụng
3Hao phí xem xét đặc tính kỹ thuật của sản phẩm1.200.0001, 5, 701 sản phẩm
4Hao phí đánh giá sự phù hợp của sản phẩm so với quy chuẩn áp dụng1.200.000-8.700.0001, 5, 7

–                  01 sản phẩm

–                  Quy chuẩn thứ nhất là 1.200.000 vnđ và mỗi quy chuẩn thứ 2 trở lên là 750.000 vnđ

5Hao phí cấp giấy chứng nhận hợp quy400.0001, 5, 701 sản phẩm
6Hao phí đánh giá quá trình sản xuất xét cấp giấy Chứng nhận hợp quy4.500.000-30.000.0005

Chi     tiết          theo

bảng I

7Hao phí đánh giá quá trình sản xuất giám sát sau Chứng nhận hợp quy4.500.000-30.000.0005-nt-
8Hao phí đánh giá lô hàng0-6.000.0007

Chi     tiết          theo

bảng II

9Hao phí lấy mẫu sản phẩm750.0005, 701 sản phẩm
10Hao phí kết luận về sự phù hợp đối với kết quả đo kiểm mẫu giám sát400.000501 sản phẩm
– Hao phí nêu trên chưa bao gồm chi phí đo kiểm mẫu sản phẩm; hao phí đi lại, ăn, nghỉ và hao phí phát sinh phục vụ việc đánh giá quá trình sản xuất, lấy mẫu sản phẩm.
– Trường hợp thực hiện đánh giá quá trình sản xuất, lấy mẫu bổ sung thì doanh nghiệp phải trả thêm hao phí.
– Khách hàng chỉ phải trả phần hao phí đối với nội dung đã thực hiện trong quá trình chứng nhận hợp quy.

Áp dụng cho 01 cuộc đánh giá cho 01 nhóm sản phẩm/01 dây chuyền sản xuất

STTQuy mô cơ sở sản xuất (số lượng nhân viên hiệu dụng)Đơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ)
11-54,500,000
26-106,000,000
311-157,500,000
416-259,000,000
526-4512,000,000
646-6515,000,000
766-8518,000,000
886-12521,000,000
9126-17524,000,000
10176-27527,000,000
11276-42530,000,000
12Từ 425 trở lênThỏa thuận hai bên

Áp dụng cho 01 cuộc đánh giá cho 01 lô hàng.

STT

Kích cỡ lô hàng (số lượng sản phẩm/lô)

Đơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ)

1

1

0

2

2 tới 15

750,000

3

16 tới 50

1,500,000

4

51 tới 150

2,250,000

5

151 tới 500

3,000,000

6

501 tới 3200

3,750,000

7

3201 tới 35000

4,500,000

8

35001 tới 500000

6,000,000

9

500001 trở lên

Thỏa thuận hai bên

Lý do chọn TQC
TQC là tổ chức chứng nhận được Bộ Thông Tin và Truyền Thông chỉ định.
TQC là tổ chức duy nhất cung cấp đầy đủ cho khách hàng các dịch vụ cần thiết để nhanh chóng đưa thiết bị ra thị trường sử dụng.
TQC có đội ngũ huyên gia với nhiều năm kinh nghiệm, hệ thống phòng thì nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc gia.
TQC có văn phòng tại 3 miền, thuận tiện cho Quý khách hàng liên hệ thực hiện dịch vụ.
TQC cung cấp dịch vụ một cách nhanh chóng kèm theo mức chi phí hợp lý nhất.
Đăng ký chứng nhận hợp quy
Hãy liên hệ ngay với TQC để được hỗ trợ dịch vụ tốt nhất:
  • Địa điểm: Phòng Chứng nhận – Trung tâm đo Lường Chất lượng Viễn Thông
  • Địa chỉ: Tầng 7 tòa nhà VNTA, số 68, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 024.39436608
  • Địa điểm: Chi nhánh Miền Trung – Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông
  • Địa chỉ: Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3583222
  • Địa điểm: Chi nhánh Miền Nam – Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông
  • Địa chỉ: Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.39919066
Liên kết các đơn vị

TQC

TRỤ SỞ CHÍNH

Tầng 7, 8 – Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

CHI NHÁNH MIỀN NAM

Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

TÍN NHIỆM MẠNG

Chung nhan Tin Nhiem Mang
Copyright @ 2024