Đo kiểm chỉ định chất lượng dịch vụ

Nội dung chính

  • Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông (TQC) được Cục Viễn Thông chỉ định thực hiện đo kiểm chất lượng dịch vụ phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát trong lĩnh vực viễn thông và internet.
  • Việc quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông nhằm đảm bảo sự quản lý của nhà nước đối với chất lượng dịch vụ viễn thông, đảm bảo quyền lợi của người sử dụng dịch vụ, đảm bảo lợi ích và sự phát triển của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, góp phần vào sự phát triển lành mạnh và bền vững của thị trường dịch vụ viễn thông.
VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
STT Số hiệu văn bản Trích yếu nội dung Ngày ban hành Cơ quan ban hành
1 08/2013/TT-BTTTT Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông 26/3/2013 Bộ Thông tin Truyền thông
2 16/CT-BTTTT Về tăng cường quản lý và nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông 07/4/2014 Bộ Thông tin Truyền thông
3 1053/CVT-CL Về việc đảm bảo chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ trực tuyến 20/3/2020 Cục Viễn thông
4 32/2020/TT-BTTTT Quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng 04/11/2020 Bộ Thông tin Truyền thông
5 33/2020/TT-BTTTT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT 04/11/2020 Bộ Thông tin Truyền thông
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. QCVN 34:2019/BTTTT
Dịch vụ Chỉ tiêu Mức giới hạn
Truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất (QCVN 34:2019/BTTTT) 1.   Thời gian trễ trung bình ≤ 50 ms
2.   Tốc độ tải dữ liệu trung bình
–      Tốc độ tải xuống trung bình (Pd) Pd  ≥ 0,8 Vd
–      Tốc độ tải lên trung bình (Pu) Pu  ≥ 0,8 Vu
3.   Mức chiếm dụng băng thông trung bình
–       Hướng kết nối từ DNCCDV đến Internet quốc tế ≤ 90 %
–      Các hướng kết nối khác ≤ 80 %
Vd: Tốc độ tải xuống của gói dịch vụ được ghi trong hợp đồng cung cấp giữa DNCCDV và khách hàng Vu: Tốc độ tải lên của gói dịch vụ được ghi trong hợp đồng cung cấp giữa DNCCDV và khách hàng
2. QCVN 35:2019/BTTTT
Dịch vụ Chỉ tiêu Mức giới hạn
Điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất (QCVN 35:2019/BTTTT) 1.   Tỷ lệ cuộc gọi thiết lập không thành công
–      Liên lạc nội tỉnh, thành phố < 5 %
–      Liên lạc liên tỉnh < 6 %
2.   Độ chính xác ghi cước
–      Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai ≤ 0,1 %
–      Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai ≤ 0,1 %
3.   Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hóa đơn sai
–      Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai ≤ 0,01 %
–      Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hóa đơn sai ≤ 0,01 %

3. QCVN 36:2015/BTTTT

Dịch vụChỉ tiêuMức giới hạn

Điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

(QCVN 36:2015/BTTTT)

1.   Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến≥ 95 %
2.   Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công≥ 98 %
3.   Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi≤ 2 %
4.   Chất lượng thoại 
Tỷ lệ (%) số cuộc gọi có điểm chất lượng thoại lớn hơn hoặc bằng 3,0≥ 90 %
5.   Độ chính xác ghi cước 
–      Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai≤ 0,1 %
–      Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai≤ 0,1 %
6.   Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hóa đơn sai 
–      Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai≤ 0,01 %
–      Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hóa đơn sai≤ 0,01 %
4. QCVN 81:2019/BTTTT
Dịch vụ Chỉ tiêu Mức giới hạn
Truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất (QCVN 81:2019/BTTTT) 1.   Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến ≥ 95 %
2.   Tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ ≤ 5 %
3.   Thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ
–      Sử dụng công nghệ WCDMA ≤ 10 s
–      Sử dụng công nghệ LTE, LTE-A ≤ 5 s
4.   Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi ≤ 5 %
5.   Tốc độ tải dữ liệu trung bình
–      Tốc độ tải xuống trung bình (Pd) Pd  ≥ Vd
–      Tốc độ tải lên trung bình (Pu) Pu  ≥ Vu
–       Tỷ lệ (%) số mẫu có tốc độ tải xuống lớn hơn hoặc bằng Vdmin trong từng vùng ≥ 95 %
Vd: Tốc độ tải tải dữ liệu trung bình theo hướng xuống được DNCCDV công bố cung cấp cho khách hàng trong vùng cung cấp dịch vụ
Vu: Tốc độ tải tải dữ liệu trung bình theo hướng lên được DNCCDV công bố cung cấp cho khách hàng trong vùng cung cấp dịch vụ
Vdmin: Tốc độ tải dữ liệu tối thiểu theo hướng xuống được DNCCDV công bố cung cấp cho khách hàng trong vùng cung cấp dịch vụ
5. QCVN 82:2014/BTTTT
Dịch vụ Chỉ tiêu Mức giới hạn
Tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất (QCVN 82:2014/BTTTT) 1.   Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ tin nhắn ≥ 95 %
2.   Thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ tin nhắn ≤ 5 s
3.   Tỷ lệ gửi nhận tin nhắn thành công ≥ 92 %
4.   Thời gian gửi nhận tin nhắn trung bình từ đầu cuối đến đầu cuối ≤ 20 s
Liên kết các đơn vị

TQC

TRỤ SỞ CHÍNH

Tầng 7, 8 – Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

CHI NHÁNH MIỀN NAM

Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

TÍN NHIỆM MẠNG

Chung nhan Tin Nhiem Mang
Copyright @ 2024