Số TT |
Tên thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện |
Chu kỳ kiểm định (năm) |
Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
1. |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (1) |
5(3) |
QCVN 8:2010/BTTTT |
2. |
Đài phát thanh (2) |
5(3) |
QCVN 78:2014/BTTTT |
3. |
Đài truyền hình (2) |
5(3) |
QCVN 78:2014/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Áp dụng đối với các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng mà trong bán kính 100m (tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc đó) có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao của mép dưới thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này nhỏ hơn 28m.
(2) Áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.
(3) Chu kỳ kiểm định được tính từ ngày cấp Giấy chứng nhận kiểm định.