Thời gian đo và địa bàn đo kiểm: tỉnh Bình Định, từ ngày 21/10/2024 đến ngày 04/11/2024.
STT | Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ | QCVN 81:2019/ BTTTT | Kết quả đo kiểm |
---|---|---|---|
1. | Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến | ≥ 95% | 99,34% |
2. | Tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ | ≤ 5% | 0% |
3. | Thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ | ≤ 5 giây | 1,21 giây |
4. | Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi | ≤ 5% | 0% |
5. | Tốc độ tải dữ liệu trung bình | ||
5.1 | Tốc độ tải xuống trung bình (1) | ≥ Vd | 53,13 Mbit/s |
5.2 | Tốc độ tải lên trung bình (2) | ≥ Vu | 23,44 Mbit/s |
5.3 | Tỷ lệ (%) số mẫu có tốc độ tải xuống lớn hơn hoặc bằng Vdmin (3) | ≥ 95% | 99,70% |
Kết quả đo kiểm này chỉ phản ánh chất lượng các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật tại địa bàn trong thời gian đo kiểm.
- (1) Tốc độ tải dữ liệu trung bình theo hướng xuống trong vùng cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ LTE, LTE-A được Viettel công bố là: Vd = 15 Mbit/s;
- (2) Tốc độ tải dữ liệu trung bình theo hướng lên trong vùng cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ LTE, LTE-A được Viettel công bố là: Vu = 10 Mbit/s;
- (3) Tốc độ tải dữ liệu tối thiểu theo hướng xuống trong vùng cung cấp dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ LTE, LTE-A được Viettel công bố là: Vdmin = 5 Mbit/s.