THỎA THUẬN CHỨNG NHẬN

Nội dung chính

i. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận
1. Tuân thủ đầy đủ các quy định về chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa theo quy định của Pháp luật và các chương trình chứng nhận của tổ chức chứng nhận. Trình bày, dẫn giải cũng như cung cấp đầy đủ, kịp thời tài liệu về sản phẩm, hàng hóa đề nghị chứng nhận hợp quy
2. Trường hợp đánh giá quá trình sản xuất: Tạo điều kiện cho tổ chức chứng nhận làm việc tại đơn vị mình trong thời gian đánh giá; Cung cấp đầy đủ các tài liệu hoạt động của các bộ phận liên quan đến việc đánh giá; Cử cán bộ có thẩm quyền làm việc với đoàn chuyên gia đánh giá trong thời gian đánh giá; Thông báo cho tổ chức chứng nhận kịp thời nếu như có bất kỳ sự thay đổi nào trong hồ sơ đề nghị chứng nhận của mình trước khi việc đánh giá diễn ra; Lo việc đi lại, ăn, ở của đoàn chuyên gia phục vụ quá trình đánh giá. Tuân thủ các quy định về giám sát sau chứng nhận hợp quy theo thông báo của tổ chức chứng nhận (nếu có). Cung cấp đầy đủ, kịp thời bằng chứng việc duy trì giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm cũng như chứng minh loại thiết bị đề nghị chứng nhận phù hợp với phạm vi của giấy chứng nhận (nếu có).
3. Thanh toán đầy đủ và kịp thời các chi phí dịch vụ chứng nhận hợp quy theo Thông báo nộp tiền của Tổ chức chứng nhận.
ii. Trách nhiệm của Tổ chức chứng nhận
1. Tổ chức chứng nhận tiến hành các hoạt động đánh giá chứng nhận hợp quy cho các sản phẩm do tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận.
2. Cam kết không tiết lộ cho bất cứ tổ chức hoặc cá nhân nào các thông tin thu nhận được trong quá trình đánh giá chứng nhận.
III. Điều khoản chung
1. Thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ là thời điểm tổ chức chứng nhận nhận được đầy đủ các loại giấy tờ hợp lệ theo quy định đồng thời tổ chức, cá nhân đã nộp đủ phí tiếp nhận, xem xét hồ sơ, đánh giá quá trình sản xuất (nếu có) và lấy mẫu (nếu có) theo thông báo của tổ chức chứng nhận.
2. Thỏa thuận này có hiệu lực kể từ ngày nhận hồ sơ đến ngày giấy chứng nhận hợp quy hết hiệu lực (trường hợp cấp giấy chứng nhận hợp quy) hoặc theo thông báo về việc không cấp giấy chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
IV. Chi chí dịch vụ chứng nhận hợp quy
STT Loại hao phí Đơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ) Phương thức áp dụng Ghi chú áp dụng
1 Hao phí tiếp nhận hồ sơ 560.000 1, 5, 7 01 sản phẩm
2 Hao phí xem xét phương thức áp dụng 850.000 1, 5, 7 01 bộ tài liệu về phương thức áp dụng
3 Hao phí xem xét đặc tính kỹ thuật của sản phẩm 1.700.000 1, 5, 7 01 sản phẩm
4 Hao phí đánh giá sự phù hợp của sản phẩm so với quy chuẩn áp dụng Chi tiết theo Bảng I 1, 5, 7 Theo quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
5 Hao phí cấp giấy chứng nhận hợp quy 2.100.000 1, 5, 7 01 sản phẩm
6 Hao phí đánh giá quá trình sản xuất xét cấp giấy Chứng nhận hợp quy Chi tiết theo Bảng II 5 Theo bảng đánh giá
7 Hao phí đánh giá quá trình sản xuất giám sát sau Chứng nhận hợp quy Chi tiết theo Bảng II 5 -nt-
8 Hao phí đánh giá lô hàng Chi tiết theo Bảng III 7 Theo từng cuộc đánh giá
9 Hao phí lấy mẫu sản phẩm 1.100.000 5, 7 01 sản phẩm
10 Hao phí đánh giá mẫu sản phẩm 1.100.000 1 01 sản phẩm
11 Hao phí kết luận về sự phù hợp đối với kết quả đo kiểm mẫu giám sát 560.000 5 01 sản phẩm
12 Hao phí giám sát sau chứng nhận hợp quy đối với Phương thức 1 850.000 1 01 bộ tài liệu về phương thức áp dụng

– Hao phí nêu trên chưa bao gồm chi phí đo kiểm mẫu sản phẩm; hao phí đi lại, ăn, nghỉ và hao phí phát sinh phục vụ việc đánh giá quá trình sản xuất, lấy mẫu sản phẩm.
– Trường hợp thực hiện đánh giá quá trình sản xuất, lấy mẫu bổ sung thì doanh nghiệp phải trả thêm hao phí.
– Khách hàng chỉ phải trả phần hao phí đối với nội dung đã thực hiện trong quá trình chứng nhận hợp quy.

STT Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng Đơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ)
1 QCVN 16:2018/BTTTT 3.200.000
2 QCVN 29:2011/BTTTT 1.200.000
3 QCVN 30:2011/BTTTT 1.200.000
4 QCVN 41:2016/BTTTT 2.600.000
5 QCVN 42:2011/BTTTT 2.500.000
6 QCVN 43:2011/BTTTT 2.500.000
7 QCVN 44:2018/BTTTT 2.500.000
8 QCVN 47:2015/BTTTT 1.800.000
9 QCVN 54:2020/BTTTT 2.800.000
10 QCVN 55:2023/BTTTT 2.300.000
11 QCVN 65:2021/BTTTT 2.300.000
12 QCVN 66:2018/BTTTT 2.000.000
13 QCVN 70:2013/BTTTT 1.200.000
14 QCVN 73:2013/BTTTT 2.800.000
15 QCVN 74:2020/BTTTT 2.300.000
16 QCVN 77:2013/BTTTT 1.200.000
17 QCVN 91:2015/BTTTT 2.000.000
18 QCVN 110:2023/BTTTT 2.000.000
19 QCVN 111:2023/BTTTT 2.000.000
20 QCVN 117:2023/BTTTT (2G) 3.500.000
21 QCVN 117:2023/BTTTT (2G, 3G và 4G) 8.800.000
22 QCVN 117:2023/BTTTT (2G và 4G) 6.900.000
23 QCVN 117:2023/BTTTT (3G và 4G) 5.300.000
24 QCVN 117:2023/BTTTT 4G 3.400.000
25 QCVN 122:2020/BTTTT 1.500.000
26 QCVN 123:2021/BTTTT 1.500.000
27 QCVN 127:2021/BTTTT 5.000.000
28 QCVN 128:2021/BTTTT (trạm gốc 1-C, 1-H) 4.300.000
29 QCVN 128:2021/BTTTT (trạm gốc 1-O, 2-O) 3.900.000
30 QCVN 129:2021/BTTTT 4.700.000
31 QCVN 131:2022/BTTTT 2.500.000
32 QCVN 132:2022/BTTTT 6.200.000

Áp dụng cho 01 cuộc đánh giá cho 01 nhóm sản phẩm/01 dây chuyền sản xuất

STTQuy mô cơ sở sản xuất
(số lượng nhân viên hiệu dụng)
Đơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ)
1.1-56.300.000
2.6-108.400.000
3.11-1510.500.000
4.16-2512.600.000
5.26-4516.800.000
6.46-6521.000.000
7.66-8525.200.000
8.86-12529.400.000
9.126-17533.600.000
10.176-27537.800.000
11.276-42542.000.000
12.Từ 426 trở lênThỏa thuận hai bên

Áp dụng cho 01 cuộc đánh giá cho 01 lô hàng.

STTKích cỡ lô hàng
(số lượng sản phẩm/lô)
Đơn giá chưa bao gồm VAT (vnđ)
1.2 tới 151.050.000
2.16 tới 502.100.000
3.51 tới 1503.150.000
4.151 tới 5004.200.000
5.501 tới 32005.250.000
6.3201 tới 350006.300.000
7.35001 tới 5000008.400.000
8.500001 trở lênThỏa thuận hai bên
Đăng ký chứng nhận hợp quy
Hãy liên hệ ngay với TQC để được hỗ trợ dịch vụ tốt nhất:
  • Địa điểm: Phòng Chứng nhận – Trung tâm đo Lường Chất lượng Viễn Thông
  • Địa chỉ: Tầng 7 tòa nhà VNTA, số 68, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 024.39436608
  • Địa điểm: Chi nhánh Miền Trung – Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông
  • Địa chỉ: Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3583222
  • Địa điểm: Chi nhánh Miền Nam – Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông
  • Địa chỉ: Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.39919066
Liên kết các đơn vị

TQC

TRỤ SỞ CHÍNH

Tầng 7, 8 – Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

Số 42, đường Trần Quốc Toản, phường Hải Châu I, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

CHI NHÁNH MIỀN NAM

Số 60, đường Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

TÍN NHIỆM MẠNG

Chung nhan Tin Nhiem Mang
Copyright @ 2024